Từ điển Thiều Chửu
蜀 - thục
① Lúc con ngài, con bướm con như con sâu nhỏ gọi là thục. ||② Đất Thục 蜀, nước Thục 蜀 (221-264), thuộc tỉnh Tứ Xuyên 四川 bây giờ. ||③ Cô độc. ||④ Đồ thờ.

Từ điển Trần Văn Chánh
蜀 - thục
① (văn) Ấu trùng của con bướm; ② (văn) Cô độc; ③ (văn) Đồ thờ; ④ [Shư] Nước Thục (thời xưa ở Trung Quốc); ⑤ [Shư] Tỉnh Tứ Xuyên (Trung Quốc) (gọi tắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蜀 - thục
Con ấu trùng của loài bướm — Tên nước thời Tam quốc — Tên đất, tức tỉnh Tứ Xuyên. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Đất Lũng Thục lăn vào nơi hiểm cố «.


巴蜀 - ba thục || 抱蜀 - bão thục || 幸蜀歌 - hạnh thục ca || 隴蜀 - lũng thục ||